MENU
Cổng thông tin Phụ huynh
eLearning
en
en
Đặt lịch tham quan
Về WASS
Thư từ Ban Giám hiệu
Đội ngũ lãnh đạo
Giá trị cốt lõi
Kiểm định
Sự khác biệt tại WASS
Các cơ sở
Phương pháp Dạy và Học
Tuyển dụng
Chương trình học thuật
Chương trình Mầm non Quốc tế Bang Tây Úc (2 – 6 tuổi)
Lộ trình BWAP và Lộ trình IWAP
Chương trình Tú tài Bang Tây Úc (WACE International)
Chương trình Tú tài Quốc tế (IBDP)
Chương trình AP
Chương trình SAT
Chương trình thẩm định quốc gia của Úc về khả năng Đọc viết và Toán số (NAPLAN)
Chương trình Đánh giá quá trình của Úc dành cho các trường quốc tế (PAIS)
Chương trình hè Việt Nam
Chương trình hè tại Mỹ
Chương trình hè tại Úc
Tuyển sinh
Quy trình Tuyển sinh
Tuyển sinh trực tuyến
Câu hỏi thường gặp
Dịch vụ học tập
Thực đơn & dinh dưỡng
Y tế học đường
Dịch vụ đưa đón
Hỗ trợ học tập
Cuộc sống học đường
Hoạt động sau giờ học
Lịch năm học
Nội quy trường học & Quy tắc ứng xử
Gặp gỡ WASSers
Hội đồng Học sinh
Hệ thống Nhà
Trao đổi thông tin
Dự án cộng đồng
Góc vinh danh
Cột mốc và thành tích học sinh
Thư mời đại học
Tin tức và Sự kiện
Tin tức
Sự kiện
Đặt lịch tham quan
Thư từ Ban Giám hiệu
Đội ngũ lãnh đạo
Giá trị cốt lõi
Kiểm định
Sự khác biệt tại WASS
Các cơ sở
Phương pháp Dạy và Học
Tuyển dụng
Chương trình Mầm non Quốc tế Bang Tây Úc (2 – 6 tuổi)
Lộ trình BWAP và Lộ trình IWAP
Chương trình Tú tài Bang Tây Úc (WACE International)
Chương trình Tú tài Quốc tế (IBDP)
Chương trình AP
Chương trình SAT
Chương trình thẩm định quốc gia của Úc về khả năng Đọc viết và Toán số (NAPLAN)
Chương trình Đánh giá quá trình của Úc dành cho các trường quốc tế (PAIS)
Chương trình hè Việt Nam
Chương trình hè tại Mỹ
Chương trình hè tại Úc
Quy trình Tuyển sinh
Tuyển sinh trực tuyến
Câu hỏi thường gặp
Thực đơn & dinh dưỡng
Y tế học đường
Dịch vụ đưa đón
Hỗ trợ học tập
Hoạt động sau giờ học
Lịch năm học
Nội quy trường học & Quy tắc ứng xử
Gặp gỡ WASSers
Hội đồng Học sinh
Hệ thống Nhà
Trao đổi thông tin
Dự án cộng đồng
Cột mốc và thành tích học sinh
Thư mời đại học
Tin tức
Sự kiện
Submit
Cổng thông tin phụ huynh
eLearning
Thư viện trực tuyến
Khảo sát trung học 6 – 12
Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.
Lớp/ Class
*
Chọn lớp/ Select class
Class Test
IWA-6A
IWA-7A
IWA-7B
IWA-8A
IWA-9A
IWA-10A
IWA-10B
PWA-NS-12B
PWA-SS-12B
PWA-NS-10A
PWA-NS-10B
PWA-SS-10C
PWA-SS-10D
PWA-NS-11A
PWA-SS-11A
PWA-NS-11B
PWA-SS-11C
PWA-NS-12A
PWA-SS-12A
PWA-9A
PWA-6A
PWA-6E
PWA-6B
PWA-6C
PWA-6D
PWA-6F
PWA-6G
PWA-7A
PWA-7B
PWA-7C
PWA-7D
PWA-7E
PWA-7F
PWA-7G
PWA-8A
PWA-8B
PWA-8C
PWA-8D
PWA-9B
IBDP11
IBDP12
WACE11
WACE12
Tên/ Name
*
Chọn tên/ Select name
First Choice
1. Nhà trường cung cấp các chương trình học tập và hoạt động rèn luyện để giúp em thành công./ In my school, programs and services are available to help me succeed.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
2. Nhà trường giải thích rõ ràng những mục tiêu và kỳ vọng cho em và gia đình./ In my school, the purpose and expectations are clearly explained to me and my family.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
3. Tất cả học sinh tại trường đều được tôn trọng và đối xử công bằng./ In my school, all students are treated with respect.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
4. Giáo viên tại trường cùng nhau hỗ trợ để học sinh học tập tốt hơn./ In my school, teachers work together to improve student learning.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
5. Các quy định tại trường được áp dụng một cách công bằng cho tất cả học sinh./ In my school, rules are applied equally to all students.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
6. Học sinh tại trường có ý thức tôn trọng người lớn và tôn trọng lẫn nhau./ In my school, students respect adults and each other.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
7. Nhà trường theo dõi tiến độ học tập của em và đảm bảo rằng em đang đi đúng hướng để đạt được các tiêu chuẩn đầu ra./ My school identify my learning progress and ensure I am on the way to reach the standard.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
8. Nhà trường triển khai chương trình giảng dạy và trải nghiệm học tập khích lệ sự phát triển của em./ My school provides me with challenging curriculum and learning experiences.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
9. Nhà trường trang bị cho em những kỹ năng để xử lý các vấn đề có thể gặp phải trong tương lai./ My school prepares me to deal with issues I may face in the future.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
10. Nhà trường tạo động lực khuyến khích em học hỏi thêm những điều mới lạ./ My school motivates me to learn new things.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
11. Nhà trường đảm bảo rằng sẽ có ít nhất một giáo viên hiểu rõ em và tận tình hướng dẫn em học tập và định hướng tương lai./ My school makes sure there is at least one adult who knows me well and shows interest in my education and future.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
12. Nhà trường cung cấp các hoạt động học tập phù hợp với mong muốn của em./ My school provides learning services for me according to my needs.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
13. Giáo viên sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy khác nhau cùng các hoạt động học thuật để hỗ trợ em phát triển những kỹ năng cần thiết./ My teachers use a variety of teaching methods and learning activities to help me develop the skills I will need to succeed.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
to methods mới
14. Giáo viên sẵn sàng điều chỉnh phương pháp giảng dạy để phù hợp với nhu cầu học tập của em./ My teachers change their teaching to meet my learning needs.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
15. Giáo viên giải thích rõ ràng về các yêu cầu kiến thức và hoạt động thực hành để em có thể hoàn thành tốt môn học./ My teachers explain their expectations for learning and behavior so I can complete lesson requirements.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
16. Giáo viên sử dụng các bài kiểm tra, dự án, bài thuyết trình và các bài báo cáo để kiểm tra mức độ hiểu biết của em về những gì đã học./ My teachers use tests, projects, presentations, and portfolios to check my understanding of what was taught.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
17. Giáo viên cung cấp đầy đủ thông tin về điểm số và quá trình học tập của em./ My teachers provide me with information about my learning and grades.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
18. Giáo viên thường xuyên thông báo về tiến trình học tập của em cho gia đình./ My teachers keep my family informed of my academic progress.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
19. Giáo viên chấm điểm và đánh giá em một cách công bằng./ My teachers fairly grade and evaluate my work.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
20. Cơ sở vật chất và khuôn viên tại trường được đảm bảo an toàn, sạch sẽ, và mang đến một không gian học tập lành mạnh./ In my school, the building and grounds are safe, clean, and provide a healthy place for learning.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
21. Nhà trường cung cấp nhiều sự hỗ trợ khác nhau giúp em học tập (đội ngũ giáo viên, ứng dụng công nghệ mới, các câu lạc bộ)./ In my school, a variety of resources are available to help me succeed (e.g., teaching staff, technology, clubs).
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
22. Hệ thống máy tính của trường liên tục được cập nhật công nghệ và ứng dụng mới và được sử dụng để hỗ trợ quá trình học tập của em./ In my school, computers are up‐to‐date and used by teachers to help me learn.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
23. Học sinh tại trường tận tình giúp đỡ nhau, ngay cả khi chúng em không phải là bạn bè của nhau./ In my school, students help each other even if they are not friends.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
24. Em có thể tham gia rất nhiều hoạt động mà mình yêu thích tại trường./ In my school, I can participate in activities that interest me.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
25. Em được tiếp cận các dịch vụ tư vấn học đường, định hướng nghề nghiệp cùng các hoạt động khác để hỗ trợ bản thân./ In my school, I have access to counseling, career planning, and other programs to help me in school.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
26. Nhà trường chia sẻ thông tin thành tích học tập của em đến với gia đình./ My school shares information about school success with my family.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
27. Nhà trường trang bị cho em những kỹ năng để thành công trong năm học tiếp theo./ My school prepares me for success in the next school year.
*
Hoàn toàn đồng ý / Strongly Agree
Đồng ý / Agree
Trung lập/ Neutral
Không đồng ý/ Disagree
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly Disagree
28. Em thích nhất điều gì ở trường của mình?/ What do you like the most about your school?
29. Có điều gì ở trường mà em không thích không?/ What is one thing you don’t like about your school?
30. Em có ý tưởng nào để làm cho trường của mình tốt hơn không?/ What is one idea that would make your school a better place?
Gửi/ Submit
Cơ Sở Mầm Non 260
260DBP
260 Điện Biên Phủ, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Cơ Sở Mầm Non 35
35NHC
35 Nguyễn Hữu Cảnh, P. 22, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
Cơ Sở Tiểu Học
43NT
43 Nguyễn Thông, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Cơ Sở Quốc Tế
157LCT
157 Lý Chính Thắng, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Cơ Sở THCS & THPT
84BHTQ
84 Bà Huyện Thanh Quan, P.9, Q.3, TP.HCM
ĐẶT LỊCH THAM QUAN
Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.
Bước 1: Chọn cơ sở tham quan trường
Chọn cơ sở:
*
Cơ Sở Mầm Non 260 260 Điện Biên Phủ, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Cơ Sở Mầm Non 35 35 Nguyễn Hữu Cảnh, P. 22, Q. Bình Thạnh, TP. HCM
Cơ Sở Tiểu Học 43 Nguyễn Thông, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP. HCM
Cơ Sở Quốc Tế 157 Lý Chính Thắng, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP. HCM
Cơ Sở THCS & THPT
84 Bà Huyện Thanh Quan, P.9, Q.3, TP. HCM
Bước 2: Thông tin của bạn
Họ tên Phụ huynh:
*
Số điện thoại:
*
Email
*
Chọn ngày bạn đến tham quan trường:
*
quan cơ trường:
Chọn thời gian bạn đến tham quan trường:
*
Ghi chú:
GỬI THÔNG TIN
right arrow
time clock
pin e