Học phí năm học
2023 - 2024
Bảng phí bao gồm các khoản: học phí, phí nhập học, phí ăn, đồng phục, đưa rước, giáo trình, và các khoản phí khác như y tế, sinh hoạt ngoại khóa, và chăm sóc ngoài giờ (dành riêng cho học sinh mầm non). Các khoản phí thường thay đổi theo từng năm học và mức thay đổi tùy thuộc vào các chương trình học khác nhau, và theo sự biến động của tỷ giá.
Học phí được thanh toán bằng hình thức chuyển khoản đến tài khoản của Nhà trường tại các cơ sở học.
Phí nhập học là khoản phí không hoàn lại, áp dụng cho học sinh mới và chỉ đóng một lần duy nhất khi nhập học.

Học phí Chương trình Mầm non Tây Úc (VNĐ)
Lớp | Học phí năm học | Phương án đóng học phí | ||
---|---|---|---|---|
Đóng 1 lần/năm học (Đã giảm 5%) |
Đóng 2 lần/năm học (Đã giảm 3%) |
Đóng 4 lần/năm học | ||
Penguin | 108,075,000 | 102,671,000 | 52,416,000 | 27,019,000 |
Wombat | 86,336,000 | 82,019,000 | 41,873,000 | 21,584,000 |
Koala | 90,059,000 | 85,556,000 | 43,679,000 | 22,515,000 |
Kangaroo | 101,235,000 | 96,173,000 | 49,099,000 | 25,309,000 |
Pre – Primary | 127,891,000 | 121,496,000 | 62,027,000 | 31,973,000 |
Học phí Chương trình Song ngữ Tích hợp (VNĐ)
Lớp | Học phí năm học | Phương án đóng học phí | ||
---|---|---|---|---|
Đóng 1 lần/năm học (Đã giảm 5%) |
Đóng 2 lần/năm học (Đã giảm 3%) |
Đóng 4 lần/năm học | ||
1 | 127,891,000 | 121,496,000 | 62,027,000 | 31,973,000 |
2 | 127,891,000 | 121,496,000 | 62,027,000 | 31,973,000 |
3 | 137,296,000 | 130,431,000 | 66,589,000 | 34,324,000 |
4 | 137,296,000 | 130,431,000 | 66,589,000 | 34,324,000 |
5 | 150,459,000 | 142,936,000 | 72,973,000 | 37,615,000 |
6 | 157,763,000 | 149,875,000 | 76,515,000 | 39,441,000 |
7 | 157,763,000 | 149,875,000 | 76,515,000 | 39,441,000 |
8 | 168,943,000 | 160,496,000 | 81,937,000 | 42,236,000 |
9 | 168,943,000 | 160,496,000 | 81,937,000 | 42,236,000 |
10 | 185,092,000 | 175,837,000 | 89,770,000 | 46,273,000 |
11 | 214,283,000 | 203,569,000 | 103,927,000 | 53,571,000 |
12 | 258,382,000 | 245,463,000 | 125,315,000 | 64,596,000 |
Học phí Chương trình Quốc tế Toàn phần (VNĐ)
Lớp | Học phí năm học | Phương án đóng học phí | ||
---|---|---|---|---|
Đóng 1 lần/năm học (Đã giảm 5%) |
Đóng 2 lần/năm học (Đã giảm 3%) |
Đóng 4 lần/năm học | ||
1 | 267,908,000 | 254,513,000 | 129,935,000 | 66,977,000 |
2 | 267,908,000 | 254,513,000 | 129,935,000 | 66,977,000 |
3 | 279,815,000 | 265,824,000 | 135,710,000 | 69,954,000 |
4 | 279,815,000 | 265,824,000 | 135,710,000 | 69,954,000 |
5 | 306,606,000 | 291,276,000 | 148,704,000 | 76,652,000 |
6 | 330,420,000 | 313,899,000 | 160,254,000 | 82,605,000 |
7 | 330,420,000 | 313,899,000 | 160,254,000 | 82,605,000 |
8 | 351,257,000 | 333,694,000 | 170,360,000 | 87,814,000 |
9 | 351,257,000 | 333,694,000 | 170,360,000 | 87,814,000 |
10 | 357,210,000 | 339,350,000 | 173,247,000 | 89,303,000 |
WACE 11 | 385,875,000 | 366,581,000 | 187,149,000 | 96,469,000 |
WACE 12 | 435,488,000 | 413,714,000 | 211,212,000 | 108,872,000 |
IBDP 11 | 440,633,000 | 418,601,000 | 213,707,000 | 110,158,000 |
IBDP 12 | 480,690,000 | 456,656,000 | 233,135,000 | 120,173,000 |
Gói Tài chính - Tiết kiệm
Gói Tài chính – Tiết kiệm được thiết kế nhằm mang đến cho Quý phụ huynh những lựa chọn thanh toán tiết kiệm cũng như hình thành nguồn tài chính trong tương lai, giúp chuẩn bị hành trang vững chắc nhất cho học sinh trong những cấp học sau này.
Để biết thêm thông tin về chương trình tài chính này, vui lòng Liên hệ Phòng tuyển sinh.
